Ngôi trường hạnh phúc không chỉ hình thành bởi những thầy cô giáo hạnh phúc và học sinh hạnh phúc, Passchool còn mong muốn tạo dựng cộng đồng Phụ huynh hạnh phúc, cùng chí hướng bước đi trên con đường dạy và rèn, vun bồi nhân cách, trau dồi sự hiểu biết sâu sắc cho học sinh. Hãy chắc chắn rằng, với mong muốn gia nhập ngôi nhà Tuệ Đức, ba mẹ đã tìm hiểu kỹ về trường trước khi tham khảo thông tin Học phí và quyết định trao cho con cơ hội trải nghiệm học tập tại ngôi trường hạnh phúc.
- BIỂU PHÍ
Hệ thống giáo dục quốc tế Pascal
Địa chỉ: 23 -25 Nguyễn Văn Vịnh, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Năm học 2023 – 2024
I. HỌC PHÍ CHÍNH KHÓA VÀ CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC
A. Phí học tập
Đơn vị tính: VNĐ
Loại phí | Khối lớp | Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Cả năm |
---|---|---|---|---|---|
Học phí (1) | Nhà trẻ(18-36 tháng) | 26.100.000 | 26.100.000 | 26.100.000 | 78.300.000 |
Giáo dục Việt Nam(Mầm-Chồi-Lá) | 21.900.000 | 21.900.000 | 21.900.000 | 65.700.000 | |
Mont. Tuệ Đức Song ngữ(Mầm-Chồi-Lá) | 27.000.000 | 27.000.000 | 27.000.000 | 81.000.000 | |
Phí ăn (2) | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 12.600.000 | |
Phí dịch vụ bán trú (3) | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 3.600.000 | |
Phí cơ sở vật chất/ năm (4) | 5.000.000 | 5.000.000 | |||
Phí học tập trải nghiệm/ năm (5) | 1.200.000 | 1.200.000 | |||
Phí bảo hiểm/ năm (6) | 30.000 | 30.000 | |||
TỔNG CỘNG PHÍ HỌC TẬP: | Nhà trẻ(18-36 tháng) | 37.730.000 | 31.500.000 | 31.500.000 | 100.730.000 |
Giáo dục Việt Nam(Mầm-Chồi-Lá) | 33.530.000 | 27.300.000 | 27.300.000 | 88.130.000 | |
Mont. Tuệ Đức Song ngữ(Mầm-Chồi-Lá) | 38.630.000 | 32.400.000 | 32.400.000 | 103.430.000 |
B. Các khoản phí khác
Đơn vị tính: VNĐ
Đồng phục | Phí |
---|---|
Đồng phục chính khoá (bộ) | 350.000 |
Balo (cái) | 200.000 |
Bộ mền gối (bộ) | 350.000 |

Phí dịch vụ khác
Phí dịch vụ xe đưa đón, phí giữ học sinh ngoài giờ và phí lớp năng khiếu ngoài giờ: Phụ huynh vui lòng liên hệ Phòng Tuyển sinh để được tư vấn khi có nhu cầu.
II. THỜI HẠN ĐÓNG PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
A. Phí học tập
1. Đối với học sinh đang theo học tại trường
Loại học phí | Quy định thời hạn đóng phí | |||
---|---|---|---|---|
Cả năm | Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | |
Phí học tập (mục I.A) | Trước 15/08/2023 | Trước 15/08/2023 | Trước 15/11/2023 | Trước 15/02/2024 |
Các khoản phí khác | Đóng phí theo quý, trước khi bắt đầu nhập học. |
2. Đối với học sinh mới
Thời điểm nhập học | Tỷ lệ tính phí |
---|---|
2.1 Học phí, dịch vụ bán trú và phí ăn | |
Học phí, phí dịch vụ bán trú và phí ăn được tính kể từ ngày đi học đầu tiên đến ngày kết thúc của quý/ năm học, thanh toán tối thiểu 1 quý cho một lần đóng phí. | |
2.2 Phí cơ sở vật chất | |
Trước 31/12/2023 | 100% phí cơ sở vật chất |
Sau 01/01/2024 | 50% phí cơ sở vật chất |
2.3 Phí học tập trải nghiệm | |
Nhập học đầu năm | 100% phí học tập trải nghiệm |
Nhập học trong năm | Đóng các chuyến học tập trải nghiệm còn lại trong năm |
Thời hạn đóng phí: Trước ngày nhập học và trong vòng 07 ngày làm việc |
II. THỜI HẠN ĐÓNG PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
B. Chính sách ưu đãi
1. Ưu đãi đóng học phí sớm
Thời gian đóng | Cả năm | Quý 1 | Điều kiện áp dụng |
---|---|---|---|
Đến hết 31/07/2023 | Giảm 4% trên học phí cho lần đóng đầu tiên của năm học | Trong vòng 07 ngày kể từ ngày khảo sát đạt | |
01/08/2023 – 25/01/2024 | Giảm 2% trên học phí cho lần đóng đầu tiên của năm học |

2. Ưu đãi anh chị em
Ưu đãi dành cho Phụ huynh có nhiều hơn một con ruột/con nuôi hợp pháp theo học tại Hệ thống trường Pathway Tuệ Đức và đóng học phí đúng hạn:
+ Con thứ 2 được ưu đãi 5% học phí.
+ Từ con thứ 3 trở đi được ưu đãi 10% học phí.

3. Quy định
+ Chính sách ưu đãi chỉ được áp dụng khi phụ huynh đóng toàn bộ các loại phí của quý/cả năm theo quy định chung về các khoản phí.
+ Chính sách mục 1 và 2 được áp dụng đồng thời nhưng không được cộng dồn các mức ưu đãi.
+ Đối với ưu đãi anh/chị/em, Phụ huynh cần nộp bản sao giấy khai sinh của các con để chứng minh quan hệ anh/chị/em.